Ứng dụng thực tế của Bơm màng khí nén GODO
bốn. những model GODO thích hợp bơm bùn và nước thải
GODO QBY3-40F (thân gang, màng Santoprene)
Phù hợp: nước thải đa dạng bùn đất, cặn, dầu nhẹ.
Lưu lượng: ~330 lít/phút.
Áp suất: 7 bar.
Giá thấp, bền trong môi trường nhà xưởng công nghiệp.
GODO QBY3-50P (thân nhựa PP, màng Teflon)
Phù hợp: nước thải cất axit, hóa chất độc hại.
Lưu lượng: ~450–500 lít/phút.
Kháng ăn mòn mạnh, sử dụng trong ngành hóa chất, xi mạ.
GODO QBY3-65A (thân nhôm, màng Viton)
Phù hợp: nước thải dầu, nước thải cơ khí.
Lưu lượng: ~700 lít/phút.
với thể gắn trên xe bơm lưu động.
GODO QBY3-80F (thân gang, màng Santoprene)
Phù hợp: bơm bùn đặc, bùn thải ép bùn, nước thải dệt nhuộm.
Lưu lượng lớn: ~950 lít/phút.
Hoạt động liên tiếp, ít chi phí năng lượng khí nén.
hai. Tổng quan các loại bơm phục vụ bùn – nước thải
Loại bơm Nguyên lý hoạt động ứng dụng đa dạng
Bơm ly tâm Tạo lực ly tâm từ cánh quạt Bơm nước sạch, nước thải ít cặn
Bơm trục vít Bánh vít quay cuốn chất lỏng Bơm bùn đặc, dầu, hóa chất
Bơm piston Pittong tạo áp lực đẩy nước Bơm áp suất cao, ít tạp chất
Bơm chìm Đặt trong nước, tiêu dùng điện Bơm nước thải tầng hầm, bể cất
Bơm màng khí nén Màng rung đẩy chất lỏng bằng khí Bơm bùn, nước thải hóa chất, nhớt đặc, nước thải rắn
ba. Ưu điểm vượt trội của Bơm màng khí nén GODO
a. không nên mồi – tự hút rẻ
Bơm màng GODO với tính năng nổi trội tự hút chất lỏng ở độ sâu nơi 5–6 mét, trong khi bơm ly tâm thường buộc phải mồi ban đầu. Điều này vô cùng thuận lợi trong các Dự án xử lý nước thải không mang mực nước ổn định.
b. Chịu hạt rắn – ko kẹt
Nhờ cấu tạo van bi cho phép chất rắn ≤ 8mm nơi qua, GODO hoạt động rẻ với nước thải với cặn, bùn sỏi, tạp chất – điều mà bơm ly tâm và piston thường ko xử lý được.
c. không bắt buộc điện – an toàn
Chạy bằng khí nén cần không có động cơ điện, thích hợp các khu vực ẩm thấp, dễ cháy nổ như bể chứa, hầm, trang trại hóa chất.
d. Chống ăn mòn cao
Bơm GODO sở hữu những vật liệu thân: nhựa PP, PVDF, inox 316, gang, nhôm, và màng bơm Teflon, Viton, Santoprene – thích nghi rẻ có axit, kiềm, hóa chất độc.
e. Bền và dễ bảo trì
không sở hữu cánh quạt như bơm ly tâm (giảm mài mòn).
ko mang trục vít phức tạp như bơm trục vít.
Dễ tháo lắp, thay màng bơm lúc buộc phải.
bốn. Lịch bảo trì định kỳ
Mục kiểm tra Tần suất yêu cầu Nội dung bảo trì
rà soát áp suất khí Hàng ngày Giữ mức bốn – sáu bar để hạn chế mòn màng quá nhanh
rà soát đầu hút Hàng tuần làm cho sạch đầu hút, giảm thiểu rác to gây nghẽn
Vệ sinh bộ lọc khí hai tuần/lần toá lọc khí ra vệ sinh, tra dầu mới giả dụ phải
rà soát màng bơm 1–3 tháng/lần ví như thấy giảm lưu lượng → kiểm tra/vệ sinh/thay
Thay màng, van bi 6–12 tháng Thay mới nếu như thấy mòn, rách, biến dạng
rà soát ron, gioăng 6 tháng/lần Thay ron nếu rò rỉ xảy ra
năm. cách xử trí một số sự cố thường gặp
a. Bơm ko hoạt động khi cấp khí
Nguyên nhân:
Van khí bị kẹt do bụi hoặc nước.
sức ép khí quá thấp.
Giải pháp:
túa van khí ra vệ sinh.
kiểm tra tuyến phố khí, nâng cao áp suất khí nếu như cần.
b. Bơm chạy nhưng không hút được
Nguyên nhân:
mang không khí trong đầu hút.
Van bi bị nghẹt hoặc lắp sai hướng.
Giải pháp:
Mồi lại bơm.
Mở ra kiểm tra van bi, vệ sinh sạch.
c. Bơm với tiếng lạch cạch mạnh
Nguyên nhân:
Van bi kẹt hoặc bị hở.
Màng bơm bị rách.
Giải pháp:
kiểm tra và thay mới van bi hoặc màng.
d. Bơm bị rò rỉ nước/bùn
Nguyên nhân:
Ron, gioăng bị chai mòn.
Bu-lông ko siết chặt.
Giải pháp:
Thay ron, siết lại đầy đủ những bu-lông đều tay.
bốn. chọn lựa nguyên liệu thân bơm và màng bơm phù hợp
a. Thân bơm
vật liệu Đặc tính thích hợp sở hữu môi trường
Nhôm đúc Nhẹ, giá rẻ Nước thải thông thường
Gang Cứng, chịu va đập Bùn thải mang cặn, rác
INOX 304/316 Chống gỉ, sạch, chịu ăn mòn Nước thải hóa chất nhẹ
Nhựa PP, PVDF phương pháp điện, chống ăn mòn hóa chất mạnh Bùn sở hữu tính axit, kiềm
b. Màng bơm
Loại màng Đặc tính áp dụng khuyên tiêu dùng
Santoprene Độ bền cao, đa năng Bùn thải công nghiệp thường ngày
Teflon (PTFE) Chịu axit, hóa chất mạnh, trơ Bùn hóa chất, nước thải độc hại
Viton Chịu nhiệt, axit mạnh, dầu mỡ Nước thải lĩnh vực hóa dầu
Buna-N Kháng dầu nhẹ, đàn hồi rẻ Bùn thải sở hữu dầu, mỡ
4. Bơm màng khí nén – giải pháp vững bền cho môi trường và mức giá
✅ Tự hút bùn thấp ko nên mồi
không cần thêm van mồi hay bơm phụ trợ. Máy Bơm màng khí nén GODO với thể tự hút bùn tại độ sâu 3–5m – tiết kiệm giá bán đầu cơ đồ vật phụ.
✅ Chạy khô không sợ cháy bơm
Khác mang bơm ly tâm, Bơm màng GODO mang thể chạy khô mà không hỏng, siêu thích hợp lúc xử lý nước thải đầu vào không ổn định.
✅ Dễ bảo trì, tiết kiệm thời gian
Kết cấu đơn thuần, dễ tháo lắp. Thay màng bơm chỉ mất 10–15 phút, không thiết yếu bị chuyên dụng.
✅ linh hoạt sở hữu nhiều loại nước thải
Dù là bùn đặc, nước thải có axit, hóa chất, chất rắn lơ lửng – Bơm GODO đều với cấu hình thích hợp (với nguyên liệu như PVDF, Teflon, Viton…).
năm. phân tích tỉ dụ thực tiễn – tiết kiệm giá bán lúc dùng bơm GODO
một trang trại xử lý nước thải hiệu suất 100 m³/ngày tiêu click here dùng 2 bơm ly tâm (công suất 5.5 kW) vận hành liên tiếp 20 giờ/ngày. lúc thay thế bằng Bơm màng khí nén QBY3-65 (dùng khí nén), kết quả sau 6 tháng:
Hạng mục Trước (bơm ly tâm) Sau (Bơm GODO)
Tiêu thụ năng lượng ~220 kWh/ngày ~0 (chuyển sang khí nén từ hệ thống chung)
chi phí điện (6 tháng) ~24 triệu VNĐ ~6 triệu VNĐ (khí nén + vận hành)
giá tiền bảo trì 2 lần thay cánh bơm, 10 triệu Thay màng 1 lần, ~2 triệu
thời gian ngừng hệ thống 4 ngày 1 ngày
Tổng giá tiền sau sáu tháng ~34 triệu VNĐ ~8 triệu VNĐ
➡ ít chi phí hơn 75% tổng tầm giá chỉ trong sáu tháng vận hành.